DINH DƯỠNG PHỤC HỒI
TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE

TƯ VẤN
TỪ CHUYÊN GIA

Tiếng Việt

56 dưỡng chất với Đạm thực vật & Đạm Whey dễ hấp thu từ Mỹ, có giá trị sinh học cao giúp cung cấp các acid amin thiết yếu tham gia vào quá trình tổng hợp protein, tế bào miễn dịch giúp tăng cường đề kháng, hỗ trợ phục hồi và tăng cường sức khỏe nhanh.
Canxi, Glucosamin HMB giúp cơ xương khớp chắc khỏe. Glucosamin có vai trò tăng sinh dịch khớp và tế bào sụn giúp bôi trơn sụn khớp, làm tăng độ dẻo dai và linh hoạt của khớp.
Glucosamin đã được chứng minh lâm sàng giúp giảm đau khớp.
Lactium đã được chứng minh lâm sàng giúp ngủ ngon kết hợp cùng Magie & Vitamin B6 giảm căng thẳng, hỗ trợ giấc ngủ ngon. Giàu chất xơ hòa tan FOS giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
Omega 3,6,9 giúp giảm Cholesterol xấu và điều hòa mỡ máu kết hợp cùng hệ Antioxidants (Vitamin A, C, E & Selen) giúp trung hòa các gốc tự do có hại, giảm sự phá hủy protein và lipid từ đó làm giảm tình trạng xơ vữa động mạch, tốt cho tim mạch, hỗ trợ phòng ngừa các bệnh lý liên quan đến tim mạch & phòng ngừa đột quỵ.

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

NUTRICARE GOLD

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 1 ly pha chuẩn 225ml
1Năng lượng/Energykcal440225
2Đạm/Proteing18.39.33
3Lysin/Lysinemg1246636
4BCAAmg33021684
5Leucin/Leucinemg1563797
6Isoleucin/Isoleucinemg823420
7Valin/Valinemg916467
8Arginin/Argininemg938478
9Histidin/Histidinemg437223
10Phenylalanin/Phenylalaninemg703358
11Tyrosin/Tyrosinemg531271
12Threonin/Threoninemg694354
13Methionin/Methioninemg298152
14Tryptophan/Tryptophanmg272139
15Cystin/Cystinemg278142
16Axit glutamic/Glutamic acidmg32851676
17Axit aspartic/Aspartic acidmg1694864
18Glycin/Glycinemg497253
19Alanin/Alaninemg655334
20Prolin/Prolinemg1140581
21Serin/Serinemg900459
22Chất béo/Lipid g14.57.4
23Omega 3 mg13870.5
24Omega 6 mg1065543
25Omega 9mg50002550
26Carbohydrate57.729.4
27Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)3.601.84
29Taurin/Taurinemg49.525.2
30Cholin/Cholinemg14574
31Lactiummg50.025.5
32CaHMBmg500255
33      HMBmg410209
34Glucosamin sulfat/Glucosamine sulfatemg301154
36Vitamin AIU1754895
37Vitamin D3IU572292
38Vitamin EIU20.010.2
39Vitamin K1µg28.914.8
40Vitamin Cmg10754.6
41Vitamin B1µg1209617
42Vitamin B2µg681347
43Niacinµg112535739
44Axit pantothenic/Pantothenic acidµg43332210
45Vitamin B6µg1677855
46Axit folic/Folic acidµg134.068.3
47Vitamin B12µg6.993.56
48Biotinµg33.417
50Natri/Sodiummg284145
51Kali/Potassiummg241123
52Canxi/Calciummg700357
53Phốt pho/Phosphorusmg476243
54Magiê/Magnesiummg97.949.9
55Sắt/Ironmg3.821.95
56Kẽm/Zincmg10.05.12
57Mangan/Manganeseµg1247636
58Đồng/Copperµg286146
59I-ốt/Iodineµg82.041.8
60Selen/Seleniumµg24.412.4
61Crôm/Chromiumµg24.912.7
62Molypden/Molybdenumµg27.113.8
STTThành phầnĐơn vịTrong 200ml
1Năng lượngkcal200
2Chất đạmg7.56
3Đạm wheyg0.92
4BCAAsmg1354
5Lysinmg476
6Leucinmg635
7Isoleucinmg337
8Valinmg382
9Argininmg363
10Histidinmg210
11Phenylalaninmg339
12Tyrosinmg241
13Threoninmg290
14Methioninmg166
15Tryptophanmg110
16Cystinmg112
17Axit glutamicmg1294
18Axit asparticmg654
19Glycinmg194
20Alaninmg262
21Prolinmg581
22Serinmg387
23Chất béog6.96
24MUFAmg2293
25PUFAmg531
26ALA (Axit alpha linolenic)mg28.3
27LA (Axit linoleic)mg468
28Omega 3mg35.1
29Omega 6mg472
30Omega 9mg2275
31Carbohydratg27.4
32Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g1.92
33Lactiummg27.8
34Glucosaminmg127
36Vitamin AIU1157
37Vitamin D3IU210
38Vitamin EIU3.38
39Vitamin K1µg9.3
40Vitamin Cmg44.2
41Vitamin B1µg656
42Vitamin B2µg764
43Niacin µg4514
44Axit pantothenicµg2595
45Vitamin B6µg397
46Axit folicµg94.2
47Vitamin B12µg0.82
48Biotinµg11.1
50Natrimg153
51Kalimg235
52Clomg172
53Canximg210
54Phốt phomg286
55Magiêmg21.2
56Kẽmmg3.54
57Manganµg254
58Đồngµg68.8
59I-ốtµg52.7
60Selenµg13.1
61Molypdenµg3.48

SỮA BỘT

SỮA BỘT PHA SẴN

*Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

GỬI THÔNG TIN

56 dưỡng chất với Đạm thực vật & Đạm Whey dễ hấp thu từ Mỹ, có giá trị sinh học cao giúp cung cấp các acid amin thiết yếu tham gia vào quá trình tổng hợp protein, tế bào miễn dịch giúp tăng cường đề kháng, hỗ trợ phục hồi và tăng cường sức khỏe nhanh.

Canxi, Glucosamin và HMB giúp cơ xương khớp chắc khỏe. Glucosamin có vai trò tăng sinh dịch khớp và tế bào sụn giúp bôi trơn sụn khớp, làm tăng độ dẻo dai và linh hoạt của khớp. Glucosamin đã được chứng minh lâm sàng giúp giảm đau khớp.

Omega 3,6,9 giúp giảm Cholesterol xấu và điều hòa mỡ máu kết hợp cùng hệ Antioxidants (Vitamin A, C, E & Selen) giúp trung hòa các gốc tự do có hại, giảm sự phá hủy protein và lipid từ đó làm giảm tình trạng xơ vữa động mạch, tốt cho tim mạch, hỗ trợ phòng ngừa các bệnh lý liên quan đến tim mạch & phòng ngừa đột quỵ.

Lactium đã được chứng minh lâm sàng giúp ngủ ngon kết hợp cùng Magie & Vitamin B6 giảm căng thẳng, hỗ trợ giấc ngủ ngon. Giàu chất xơ hòa tan FOS giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

STTThành phầnĐơn vịTrong 100 g bộtTrong 1 ly pha chuẩn 225ml
1Năng lượng/Energykcal440225
2Đạm/Proteing18.39.33
3Lysin/Lysinemg1246636
4BCAAmg33021684
5Leucin/Leucinemg1563797
6Isoleucin/Isoleucinemg823420
7Valin/Valinemg916467
8Arginin/Argininemg938478
9Histidin/Histidinemg437223
10Phenylalanin/Phenylalaninemg703358
11Tyrosin/Tyrosinemg531271
12Threonin/Threoninemg694354
13Methionin/Methioninemg298152
14Tryptophan/Tryptophanmg272139
15Cystin/Cystinemg278142
16Axit glutamic/Glutamic acidmg32851676
17Axit aspartic/Aspartic acidmg1694864
18Glycin/Glycinemg497253
19Alanin/Alaninemg655334
20Prolin/Prolinemg1140581
21Serin/Serinemg900459
22Chất béo/Lipid g14.57.4
23Omega 3 mg13870.5
24Omega 6 mg1065543
25Omega 9mg50002550
26Carbohydrate57.729.4
27Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)3.601.84
29Taurin/Taurinemg49.525.2
30Cholin/Cholinemg14574
31Lactiummg50.025.5
32CaHMBmg500255
33      HMBmg410209
34Glucosamin sulfat/Glucosamine sulfatemg301154
36Vitamin AIU1754895
37Vitamin D3IU572292
38Vitamin EIU20.010.2
39Vitamin K1µg28.914.8
40Vitamin Cmg10754.6
41Vitamin B1µg1209617
42Vitamin B2µg681347
43Niacinµg112535739
44Axit pantothenic/Pantothenic acidµg43332210
45Vitamin B6µg1677855
46Axit folic/Folic acidµg134.068.3
47Vitamin B12µg6.993.56
48Biotinµg33.417
50Natri/Sodiummg284145
51Kali/Potassiummg241123
52Canxi/Calciummg700357
53Phốt pho/Phosphorusmg476243
54Magiê/Magnesiummg97.949.9
55Sắt/Ironmg3.821.95
56Kẽm/Zincmg10.05.12
57Mangan/Manganeseµg1247636
58Đồng/Copperµg286146
59I-ốt/Iodineµg82.041.8
60Selen/Seleniumµg24.412.4
61Crôm/Chromiumµg24.912.7
62Molypden/Molybdenumµg27.113.8
STTThành phầnĐơn vịTrong 200ml
1Năng lượngkcal200
2Chất đạmg7.56
3Đạm wheyg0.92
4BCAAsmg1354
5Lysinmg476
6Leucinmg635
7Isoleucinmg337
8Valinmg382
9Argininmg363
10Histidinmg210
11Phenylalaninmg339
12Tyrosinmg241
13Threoninmg290
14Methioninmg166
15Tryptophanmg110
16Cystinmg112
17Axit glutamicmg1294
18Axit asparticmg654
19Glycinmg194
20Alaninmg262
21Prolinmg581
22Serinmg387
23Chất béog6.96
24MUFAmg2293
25PUFAmg531
26ALA (Axit alpha linolenic)mg28.3
27LA (Axit linoleic)mg468
28Omega 3mg35.1
29Omega 6mg472
30Omega 9mg2275
31Carbohydratg27.4
32Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)g1.92
33Lactiummg27.8
34Glucosaminmg127
36Vitamin AIU1157
37Vitamin D3IU210
38Vitamin EIU3.38
39Vitamin K1µg9.3
40Vitamin Cmg44.2
41Vitamin B1µg656
42Vitamin B2µg764
43Niacin µg4514
44Axit pantothenicµg2595
45Vitamin B6µg397
46Axit folicµg94.2
47Vitamin B12µg0.82
48Biotinµg11.1
50Natrimg153
51Kalimg235
52Clomg172
53Canximg210
54Phốt phomg286
55Magiêmg21.2
56Kẽmmg3.54
57Manganµg254
58Đồngµg68.8
59I-ốtµg52.7
60Selenµg13.1
61Molypdenµg3.48

SỮA BỘT

SỮA BỘT

SỮA BỘT PHA SẴN

* Hàm lượng các chất dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn

GỬI THÔNG TIN

   CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG NUTRICARE

© 2021 Copyright by Nutricare. All Rights Reserved.

Trụ sở chính: Số 5, ngõ 9/76 phố Mai Dịch, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Số GCN ĐKKD: 0104937284 – Ngày cấp: 18/10/2010 – Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 1800 6011 | (024)- 668 333 68 – Email: contact@nutricare.com.vn
Địa chỉ liên hệ: Số 8, Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Hà Nội.
Nhà máy số 1: Lô VII.2 và Nhà máy số 2: Lô V.11, Lô V.12, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

DINH DƯỠNG PHỤC HỒI
TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE

TƯ VẤN TỪ CHUYÊN GIA